Bản cập nhật 12.14 sắp tới hứa hẹn sẽ khiến meta có nhiều biến chuyển với hàng loạt những thay đổi.
Trong bài viết này, hãy cùng Gosugamersvn tổng hợp toàn bộ những thay đổi được Riot đưa ra trong bản cập nhật 12.14 sắp tới nhé!
Cân bằng tướng
Gangplank (Thay đổi)
- Máu gốc giảm từ 640 => 600
- Máu tăng mỗi cấp tăng từ 104 => 114
- Giám cơ bản giảm từ 35 => 31
- Nội tại: Sát thương thay đổi từ 55 - 310 (+100% AD cộng thêm) => 55 - 310 (+100% AD cộng thêm)(+250% tỉ lệ chí mạng)
- Q: Sát thương tăng từ 20/45/70/95/120 => 10/40/70/100/130
- E: Làm chậm thay đổi từ 40 - 80% => 30 - 60% (+0.25% mỗi 1% chí mạng) ở mọi cấp
- E: Sát thương vật lý cộng thêm tăng từ 80/105/130/155/180 => 75/105/135/165/195
- E: Sát thương cộng thêm theo chí mạng giảm từ 25% => 10%
Pantheon Rừng (Buff)
- Q - Sát thương lên quái tăng từ 70% => 105%
Jarvan IV (Buff)
- Q - Tỉ lệ STVL tăng từ 120 => 140%
- E - Hồi chiêu giảm từ 12s => 12 - 10 giây
Teemo (Buff)
- Tỉ lệ hồi mana mỗi giây tăng từ 20 => 25
- R - Tầm ném nấm tăng từ 400/650/900 => 600/750/900
- R - Tỉ lệ SMPT tăng từ 50 => 55%
- R - Hao tốn mana giảm từ 75 => 75/55/35
Alistar (Buff)
- Q - Hao tốn mana giảm từ 65 - 85 => 55 - 75
- Q - Hồi chiêu giảm từ 15 - 11 => 14 - 10 giây
LeBlanc (Buff)
- Mana gốc tăng từ 334 => 400
- Mana tăng mỗi cấp tăng từ 50 => 55
- W - Sát thương tăng từ 75 - 215 => 75 - 235
Varus (Buff)
- STVL tăng từ 59 => 62
Sivir (Nerf)
- Q - Thời gian cast chiêu thay đổi từ 0.25 - 0.18s => 0.25 - 0.10s
- W - Sát thương lên lính giảm từ 80 => 65%
- W mới - Sát thương nảy sẽ kết liễu địch dưới 15 máu
Yuumi (Nerf)
- E - TỈ lệ hồi máu theo SMPT giảm từ 35 => 30%
Seraphine Bot (Nerf)
- W - Tỉ lệ Khiên theo SMPT giảm từ 35 => 25%
- W - Tỉ lệ hồi máu theo SMPT giảm từ: tăng theo 0.6% máu bị mất mỗi 100 AP => tăng theo 0.4% máu bị mất mỗi 100 AP
Gnar (Nerf)
- Máu gốc giảm từ 580 => 540
- Hồi máu tăng theo cấp giảm từ 1.75 => 1.25
Zeri (Nerf)
- Chuột phải nay sẽ không gây sát thương cộng thêm cho mục tiêu dưới 35% máu nữa
- Chuột phải nay sẽ kết liễu mục tiêu dưới 60 - 150 (+18%) Máu
- R - Sát thương hiệu ứng đòn đánh giảm từ 10/15/20 (+15%AP) => 5/10/15 (+15% AP)
Renata (Nerf)
- Máu gốc giảm từ 595 => 545
- Sát thương giảm từ 51 => 49
Wukong (Thay đổi)
- Hồi máu gốc thay đổi từ 2.5 máu mỗi 5s => 3.5 máu mỗi 5s
- Nội tại: Hồi máu theo mỗi stack giảm từ 0.5% max máu => 0.35% max máu
Aatrox (Thay đổi)
- Máu tăng mỗi cấp tăng từ 104 => 114
- E: Hồi máu giảm từ 18-26 => 18-24%
- R: Hồi máu giảm từ 25-55 => 25-45%
Kayn (Rhaast) (Thay đổi)
- Máu tăng mỗi cấp tăng từ 99 => 109
- Nội tại: Hồi máu giảm từ 25 - 35% sát thương lên tướng => 20-30% sát thương lên tướng
Janna (Thay đổi)
- E - Sức mạnh hồi máu/Khiên cộng thêm giảm từ 20 => 15%
- E - Khiên tăng từ 65 - 165 => 75 - 175
- R - Hồi máu mỗi giây tăng từ 90 - 200 (+45% AP) => 100 - 00 (+50% AP)
Chi tiết cân bằng hệ thống game
Bình Máu
- Hồi máu giảm từ 150 => 120
- Bình máu (có thể tự hồi) giảm từ 125 => 100
Giao Hàng Bánh Quy
- Hồi máu/mana giảm từ 10% Máu bị mất => 8% máu bị mất
- Tăng max mana giảm từ 50 => 40
Giáp Cốt
- Hồi chiêu tăng từ 45 giây => 55 giây
Kiểm Soát Điều Kiện
- Nhận 9 Giáp/Kháng Phép và 4% Tổng giáp/Kháng Phép => 8 Giáp/Kháng Phép và 3% Tổng giáp/Kháng Phép
Hộ Vệ
- Hồi chiêu tăng từ 70 - 40 giây => 90 - 40 giây
Thiêu Rụi
- Sát thương tăng từ 15 - 35 => 20 - 40
Ngọn Gió Thứ Hai
- Hồi máu 6 (+4% Máu bị mất) => 3 (+4% Máu bị mất)
Tác Động Bất Chợt
- Tăng 7 Sát Lực/6 Xuyên Phép => 9 Sát Lực/7 Xuyên Phép
Kiên Cường
- Tăng 10 - 30% kháng hiệu ứng => 5 - 25% kháng hiệu ứng
Thuốc Thời Gian
- Tăng tốc chạy giảm từ 4% => 2%
Trừng Phạt Thách Thức
- Giảm sát thương từ mục tiêu bị Thách Thức giảm từ 20% => 10%
Chi tiết cân bằng Trang Bị
Giáp Lửa
- Sát thương đốt giảm từ 12 - 30 (+1% Máu cộng thêm) => 15 (+1.5% Máu cộng thêm)
Cưa Xích Hóa Kỹ
- Tổng vàng tăng từ 2600 => 2800
Thay đổi Rồng Nguyên Tố
Buff lợi:
- Rồng Đất: Tăng 6% => 9% Giáp/Kháng Phép
- Rồng Nước: Hồi 2% mỗi 5s => 3% máu bị mất mỗi 5s
- Rồng Lửa: Tăng 4% => 6% AD/AP
- Rồng Công Nghệ: Tăng 6%/6 => 9%/9 Tốc đánh và điểm hồi chiêu
- Rồng Gió:3.5 kháng làm chậm và tăng tốc di chuyển => 7% kháng làm chậm và tăng tốc di chuyển ngoài giao tranh
- Rồng Gió (4): 10% tốc chạy cộng thêm => 50% tốc chay khi dùng R trong 6 giây => 15% tốc chạy + 50% tốc chạy sau R
Máu Rồng
- Máu trước khi địa hình thay đổi: 2650 (+240 per level) => 3450 (+380 per level)
- Máu sau khi địa hình thay đổi: 4350 (+240 per level) >> > 6950 (+380 per level)
Sát thương rồng:
- Rồng Gió: 50 => 35
- Rồng Đất: 150 => 105
- Rồng Nước: 100 => 70
- Rồng Lửa: 100 => 70
- Rồng Công Nghệ: 66.7 => 47
- Sát thương Rồng theo máu hiện tại: 7% => 5%
Rồng Ngàn Tuổi
- Máu tăng từ 6400 (+180 mỗi phút) => 6400 (+290 mỗi phút)
- Sát thương giảm từ: 150 => 105
Sứ Giả:
- Vàng thưởng thay đổi từ 100 cho tướng kết liễu => 100 cho tướng kết liễu + 200 vàng chia đều gần đó
- Sứ Giả triệu hồi nay sẽ có thêm 75% máu