no-alt
Tất cả tin tức
LMHT 14.3: Chi tiết bản cập nhật mới nhất

LMHT 14.3: Chi tiết bản cập nhật mới nhất

Cùng theo dõi nội dung chi tiết bản cập nhật 14.3 của LMHT.

Đến hẹn lại lên, Riot Games tiếp tục giới thiệu nội dung của phiên bản 14.3. Trong phiên bản này, Riot Games sẽ điều chỉnh sức mạnh của một số trang bị, tăng thêm sức chống chịu cho các tướng chủ lực AP, ra mắt dòng trang phục mới Thiên Cung Thần Long và quan trọng nhất là đem chế độ URF trở lại để anh em game thủ chơi Tết Nguyên Đán Giáp Thìn 2024.

Cập nhật cấu hình chơi

  • Không còn hỗ trợ Windows 7, 8 và 8.1.

Tướng

Tăng sức mạnh

Aurelion Sol

Kỹ năng Q - Hơi Thở Hỏa Tinh

  • Năng Lượng Tiêu Hao mỗi giây: 45/50/55/60/65 => 30/35/40/45/50
  • Cộng Dồn Bụi Sao Với Mỗi Sát Thương Nổ Lên Tướng : 1 => 3

Kỹ năng W - Thượng Long Cảnh Giới

  • Năng Lượng Tiêu Hao: 80/85/90/95/100 => 50/55/60/65/70
  • Hồi chiêu: 22/20,5/19/17,5/16 giây => 15/14/13/12/11 giây
  • Kỹ năng Q - Hơi Thở Hỏa Tinh - Sát Thương Cộng Thêm: 14/15,5/17/18,5/20% => 18/20/22/24/26%

Kỹ năng E - Hố Đen Kỳ Bí

  • Cộng Dồn Bụi Sao Với Mỗi Tướng Bị Hạ Gục: 5 => 2
  • Cộng Dồn Bụi Sao Với Mỗi Quái Khủng Bị Hạ Gục: 5 => 2
  • Cộng Dồn Bụi Sao Với Mỗi Lính Pháo Bị Hạ Gục: 3 => 2
  • Cộng Dồn Bụi Sao Với Mỗi Quái Lớn Bị Hạ Gục: 3 => 2

Nidalee

Chỉ Số Cơ Bản

Kháng Phép Theo Cấp: 1,3 => 1,45

Kỹ năng E - Sức Mạnh Hoang Dã

Hồi Máu Tối Thiểu: 35/50/65/80/95 (+27,5% AP) => 50/75/100/125/150 (+35% AP) (Lưu ý: mức hồi máu tối đa vẫn gấp đôi mức tối thiểu)

Tốc Độ Đánh Cộng Thêm: 20/30/40/50/60% => 30/40/50/60/70%

Pyke

Chỉ Số Cơ Bản

Giáp Cơ Bản: 45 => 47

Kỹ năng Q - Đâm Thấu Xương

Sát thương: 100/150/200/250/300 (+60% AD cộng thêm) => 100/150/200/250/300 (+75% AD cộng thêm)

Năng Lượng Tiêu Hao: 74/78/82/86/90 => 70/75/80/85/90

Kỹ năng W - Lặn Mất Tăm

Tốc Độ Di Chuyển cộng thêm: 40% (+1,5% mỗi 1 Sát Lực) => 45% (+2% mỗi 1 Sát Lực)

Kỹ năng E - Dòng Nước Ma Quái

Sát thương: 105/145/185/225/265 (+100% AD cộng thêm) => 100/150/200/250/300 (+100% AD cộng thêm)

Shaco

Chỉ Số Cơ Bản

Hồi Năng Lượng Tăng Mỗi Cấp: 0,45 => 0,35

Kỹ năng W - Hộp Hề Ma Quái

Năng Lượng Tiêu Hao: 70 ở mọi cấp => 70/65/60/55/50

Sát Thương Cộng Thêm Lên Quái: 10/20/30/40/50 => 20/35/50/65/80

Chống Sâu Bọ: Hộp Hề của Shaco không còn bị Sâu tiêu diệt trong 1 đòn.

Kỹ năng E - Dao Độc

Năng Lượng Tiêu Hao: 65 => 75

Kỹ năng R - Phân Thân

BÙM: Phân thân của Shaco giờ sẽ tạo ra một vụ nổ màu cam khi trở về Shaco hoặc khi dịch chuyển vì bất kỳ lý do gì.

Thời Gian Phân Thân: Thời gian còn lại của phân thân Shaco giờ sẽ được hiển thị trên HUD.

Sửa Lỗi: Phân thân của Shaco không còn bị mất mục tiêu tấn công thường khi thi triển phép.

Shyvana

Kỹ năng Q - Song Long Thủ

Sát Thương Cộng Thêm Đòn Đánh Cường Hóa: 100% AD (+35% AP) => 100% AD (+50% AP)

Tốc Độ Đánh Cộng Thêm: 40/45/50/55/60% => 50/55/60/65/70%

Kỹ năng W - Rực Cháy

Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm: 30/35/40/45/50% (+0,8% AP) => 30/35/40/45/50% (+0,12% AP)

Taliyah

Kỹ năng Q - Phi Thạch

Sát thương: 50/70/90/110/130 (+50% AP) => 60/78/96/114/132 (+50% AP)

Kỹ năng E - Tấm Thảm Bất Ổn

Hồi chiêu: 16/15,5/15/14,5/14 giây => 14 giây ở mọi cấp

Teemo

Kỹ năng Q - Phi Tiêu Mù

Điều chỉnh chất lượng trải nghiệm: Mù từ Q của Teemo giờ sẽ lập tức áp dụng lên mục tiêu bị trúng Q, ngăn Teemo nhận sát thương từ đòn đánh thường sau khi hiệu ứng mù đã được áp dụng. Thời gian duy trì Mù giờ cũng sẽ nhất quán với thời gian hiển thị phía trên thanh máu của mục tiêu.

Twitch

Kỹ năng E - Nhiễm Khuẩn

Điều chỉnh chất lượng trải nghiệm: Nếu Twitch sử dụng E cùng lúc khi độc hết tác dụng trên một kẻ địch, chúng giờ sẽ nhận sát thương dựa trên số cộng dồn độc chúng mang khi độc hết tác dụng. Thay đổi này sẽ giúp cho việc thi triển E dễ chính xác hơn.

Ngộ Không

Kỹ năng Q - Thiết Bảng Ngàn Cân

Tầm Đánh Cộng Thêm: 75/100/125/150/175 => 135/145/155/165/175

Sát Thương Vật Lý Cộng Thêm: 20/45/70/95/120 (+45% AD cộng thêm) => 20/45/70/95/120 (+55% AD cộng thêm)

Kỹ năng E - Cân Đẩu Vân

Hồi chiêu: 10/9,5/9/8,5/8 giây => 10/9,25/8,5/7,75/7 giây

Yorick

Nội Tại - Dẫn Dắt Linh Hồn

Tầm Thao Túng Quân Triệu Hồi: 2.000 => 1.600

MỚI - Trở Lại Thần Tốc: Quân triệu hồi của Yorick giờ sẽ được tăng tốc độ di chuyển khi trở về với Yorick. Lượng tốc độ di chuyển cộng thêm sẽ tùy theo khoảng cách hiện tại giữa Yorick và quân triệu hồi.

Kỹ năng Q - Tử Lễ

Hồi máu: 10 - 68 (tùy theo cấp độ), gấp đôi khi còn dưới 50% máu => 10 - 68 (tùy theo cấp độ) (+4/5/6/7/8% máu đã mất), giảm một nửa trên những mục tiêu không phải tướng

Năng Lượng Tiêu Hao: 25 => 20

Kỹ năng E - Màn Sương Than Khóc

Thời Gian Thi Triển: 0,33 => 0,25 giây

Kỹ năng R - Khúc Ca Hắc Ám

Sát Thương Cộng Thêm khi Tấn công mục tiêu của Thánh Nữ: 3/6/9% máu tối đa (tối đa 100/200/300 lên quái), 2 giây hồi chiêu => 2/2,5/3% máu tối đa (tối đa 100 lên quái), không có hồi chiêu

Zeri

Chỉ Số Cơ Bản

AD Cơ Bản: 53 >>> 56

Chiêu cuối (R) - Điện Đạt Đỉnh Điểm

Hồi chiêu: 100/85/70 => 80/75/70

Ziggs

Chỉ Số Cơ Bản

Giáp Cơ Bản: 18 => 21

Giáp Theo Cấp: 4,5 => 4,7

Kỹ năng W - Gói Chất Nổ

Hồi chiêu: 24/21/18/15/12 => 20/18/16/14/12 giây

Giảm sức mạnh

Azir

Chỉ Số Cơ Bản

  • Hồi Máu Cơ Bản: 7 => 5

Brand

Nội Tại - Bỏng

Hệ Số Sát Thương Lên Quái: 220% => 200%

Sửa Lỗi: Bỏng không còn gây nhiều hơn 2% máu tối đa thành sát thương trong mỗi lần áp dụng hiệu ứng.

Kỹ năng Q - Vệt Lửa

Sát thương: 80/110/140/170/200 (+65% AP) => 70/100/130/160/190 (+65% AP)

Ezreal

Kỹ năng Q - Phát Bắn Thần Bí

Sát thương: 20/45/70/95/120 (+135% AD) (+15% AP) => 20/45/70/95/120 (+130% AD) (+15% AP)

Kỹ năng R - Cung Ánh Sáng

Sát thương: 350/525/700 (+120% AD cộng thêm) (+90% AP) => 325/500/675 (+100% AD cộng thêm) (+90% AP)

Karma

Kỹ năng R - Kinh Mantra

Sát thương Nội Hỏa: 35/140/245/350 (+70% AP) => 40/130/220/310 (+50% AP)

Lillia

Nội Tại - Quyền Trượng Mộng Mị

Sát Thương % Máu Tối Đa: 5% (+1,5% AP) => 5% (+1,25% AP)

Kỹ năng Q - Trượng Hoa Xoay Tròn

Sát thương: 70/90/110/130/150 (+90% AP) => 70/90/110/130/150 (+70% AP)

Rengar

Chỉ Số Cơ Bản

Máu Cơ Bản: 620 => 590

Kỹ năng Q - Tàn Ác

Sát Thương Cộng Thêm: 30/60/90/120/150 (+0/5/10/15/20% AD) => 30/60/90/120/150 (+0/3,75/7,5/11,25/15% AD)

Sát Thương Cộng Thêm Cường Hóa: 30 - 235 (tùy theo cấp độ) (+40% AD) => 30 - 235 (tùy theo cấp độ) (+30% AD)

Trundle

Chỉ Số Cơ Bản

Máu Cơ Bản: 686 => 650

Kỹ năng Q - Nhai Nuốt

Sức Mạnh Công Kích Cộng Thêm: 20/40/60/80/100 (+15/25/35/45/55% AD) => 10/30/50/70/90 (+15/25/35/45/55% AD)

Điều chỉnh

Corki

Nội Tại - Rải Bom

Thời Gian Tác Dụng Hàng Tiếp Tế: 60 giây => 45 giây

Kỹ năng W - Thảm Lửa

Hồi chiêu: 20/19/18/17/16 giây => 20/18/16/14/12 giây

Năng Lượng Tiêu Hao: 100 => 80

Sát Thương Mỗi Giây: 60/90/120/150/180 (+40% AP) => 60/90/120/150/180 (+60% AP)

Kỹ năng R - Tên Lửa Định Hướng

XÓA - Điều Chỉnh Tương Tác Trang Bị: Hỏa Khuẩn không còn được tính vào nội tại của Nguyệt Đao.

Illaoi

Nội Tại - Tiên Tri Thượng Thần

  • Tầm Đánh Xúc Tu:: 800 => 925
  • Sát thương Xúc Tu: 10 - 180 (tùy theo cấp độ) (+120% AD) (+40% AP) => 9 - 162 (tùy theo cấp độ) (+115% AD) (+40% AP)

Maokai

Chỉ Số Cơ Bản

Hồi Năng Lượng Cơ Bản: 7,2 => 6

Nội Tại - Ma Pháp Nhựa Cây

Hồi Máu Theo Máu Tối Đa: 4-34 (tùy theo cấp độ) (+4%-12% (tùy theo cấp độ) => 4-12,8% (tùy theo cấp độ)

Kỹ năng Q - Bụi Cây Công Kích

Hồi chiêu: 8/7,25/6,5/5,75/5 => 7/6,5/6/5,5/5 giây

Năng Lượng Tiêu Hao: 60 => 40

Kỹ năng E - Ném Chồi Non

Hồi chiêu: 14 => 16/15/14/13/12 giây

Năng Lượng Tiêu Hao: 45/55/65/75/85 => 60/65/70/75/80

Kỹ năng R - Quyền Lực Thiên Nhiên

Hồi chiêu: 120/110/100 => 130/110/90 giây

Zyra

Chỉ Số Cơ Bản

Hồi Năng Lượng Cơ bản: 13 => 7

Hồi Năng Lượng Tăng Mỗi Cấp: 0,4 => 0,8

Kỹ năng Q - Bó Gai Chết Chóc

Năng Lượng Tiêu Hao: 70 => 55

Kỹ năng W - Sum Sê

Tiến Trình Tích Trữ Hạt Giống Khi Hạ Gục Lính/Quái: 20% => 35%

Trang bị

Lưỡi Hái Linh Hồn

  • Sức Mạnh Công Kích: 55 => 60

Cuồng Đao Guinsoo

  • Công thức ghép: Sách Cũ + Rìu Nhanh Nhẹn + Kiếm Dài + 1.050 vàng => Sách Cũ + Cung Gỗ + Cuốc Chim + 1.025 vàng
  • Sức Mạnh Công Kích: 30 =>> 35
  • Sức Mạnh Phép Thuật: 30 => 35

Búa Tiến Công

Sửa Lỗi: Sửa một lỗi khiến bùa lợi Búa Tiến Công lên lính bị mất tác dụng ngoài dự tính khi có tướng đồng minh ở gần.

Vòng Sắt Cổ Tự

  • Sức Mạnh Lá Chắn Phép: 20% máu tối đa => 18% máu tối đa
  • Thời Gian Tái Tạo Lá Chắn: 12 giây không nhận sát thương => 15 giây không nhận sát thương

Trượng Trường Sinh

  • Máu: 350 => 400
  • Năng Lượng: 300 => 400

Súng Hải Tặc

  • Sức Mạnh Công Kích: 60 => 55

Kiếm Ma Youmuu

  • Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm Ngoài Giao Tranh: 40% => 40% (cận chiến) / 20% (đánh xa)
  • Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm Khi Kích Hoạt: 20% => 20% (cận chiến) / 15% (đánh xa)

Quyền Trượng Thiên Thần / Quyền Trượng Đại Thiên Sứ

  • Tổng Giá: 3.000 => 2.900
  • Chi Phí Kết Hợp: 500 => 400

Vọng Âm Helia

  • Sát thương mỗi Mảnh Hồn: 55 => 45
  • Hồi máu mỗi Mảnh Hồn: 20 => 40

Máy Chuyển Pha Hextech

  • Sát thương Căng Ga: 50 - 125 (tùy theo cấp độ) => 65 ở mọi cấp

Đai Tên Lửa Hextech

  • Sát thương Lướt Siêu Thanh: 125 (+15% SMPT) => 100 (+10% SMPT)

Móc Diệt Thủy Quái

  • Sát thương Bắn Hạ: 35 - 85 (cấp 8 - 18) (+65% tổng SMCK) (+60% SMPT) => 140 - 310 (cấp 8 - 18)

Kiếm Tai Ương

  • Sát thương Kiếm Phép: 100% SMCK cơ bản (+50% SMPT) => 75% SMCK cơ bản (+50% SMPT)

Súng Lục Luden

  • Tổng Giá: 3.000 => 2.900
  • Chi Phí Kết Hợp: 700 => 600
  • Sức Mạnh Phép Thuật: 90 => 95
  • Sát thương Bắn: 40 (+8% SMPT) => 45 (+4% SMPT)

Hỏa Khuẩn

  • Tổng Giá: 2.800 => 2.700
  • Chi Phí Kết Hợp: 700 => 600
  • Sát thương mỗi giây: 60 (+6% SMPT) => 60 (+5% SMPT)
  • Lượng giảm Kháng Phép: 6 - 12 (tùy theo cấp độ) => 10 ở mọi cấp

Mãng Xà Kích

  • Nội Tại - Sát Thương Lan: 40% SMCK (cận chiến) / 20% SMCK (đánh xa) => 50% SMCK (cận chiến) / 25% SMCK (đánh xa)
  • Kích Hoạt - Chém Điên Loạn - Sát Thương Lên Mục Tiêu Dưới 50% Máu Tối Đa: 150% tổng SMCK => 130% tổng SMCK

Dao Điện Statikk

  • Tổng Giá: 3.000 => 2.700
  • Chi Phí Kết Hợp: 400 => 100
  • Sát thương Sốc Điện lên Tướng: 100 - 180 (tùy theo cấp độ) => 90 ở mọi cấp

Phong Thần Kiếm

  • Sát thương Điện Xẹt: 90 (+25% tổng SMCK) => 100
  • Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm: 1 => 1,5 giây

Quyền Trượng Bão Tố

  • Sức Mạnh Phép Thuật: 90 => 95
  • Sát thương Gió Giật: 100 - 200 (cấp độ 1 - 18) (+20% SMPT) => 140 (+20% SMPT)

Giáo Thiên Ly

  • Sức Mạnh Công Kích: 55 => 45
  • Máu: 300 => 450

Rìu Đại Mãng Xà

  • Máu: 500 => 550
  • Kích Hoạt - Bán Nguyệt Đại Mãng Xà - Sát thương lên mục tiêu chính: 6% máu tối đa (cận chiến) / 3% máu tối đa (đánh xa) => 4% máu tối đa (cận chiến) / 2% máu tối đa (đánh xa)

Sứ giả khe nứt

  • MỚI - Khởi Đầu Từ Tốn: Trong 3 giây đầu tiên sau khi xuất hiện, Sứ Giả Khe Nứt sẽ có thể được điều khiển dễ dàng và chuyển hướng tốt hơn. Mỗi 2 giây sau đó, Sứ Giả sẽ dần trở nên khó điều khiển hơn khi tốc độ gia tăng.
  • Sát Thương Khi Đâm Vào Tường: Lao vào tường khi điều khiển Sứ Giả sẽ gây sát thương cho Sứ Giả tương tự như khi lao vào trụ => Lao vào tường khi điều khiển Sứ Giả sẽ gây 20% sát thương cho Sứ Giả so với khi lao vào trụ
  • Lâu Quá Đi: Thời gian sử dụng Mắt Sứ Giả để triệu hồi Sứ Giả Khe Nứt đã được giảm bớt 1 giây.

Trang phục LMHT 14.3

Lee Sin Thiên Cung Thần Long

Lee Sin Thiên Cung Thần Long - Thánh Thần

Master Yi Thiên Cung Thần Long

Janna Thiên Cung Thần Long

Ezreal Thiên Cung Thần Long

Kai'Sa Thiên Cung Thần Long

Diana Thiên Cung Thần Long

Ezreal Thiên Cung Thần Long - Hàng Hiệu

Tác giả
mikey-avatar
Nguyễn Việt "Mikey" ThôngNgười chơi kỳ cựu rank sắt trong Valorant!

Dữ liệu sẽ được cập nhật sớm