Chào mừng các bạn đến với bản cập nhật 12.2 cùng với sự xuất hiện Zeri. Kèm theo đó là nhứng sự thay đổi lớn dành cho Janna, giảm sức mạnh Lulu, Qiyana,...
Tướng mới - Zeri, Tia Chớp Thành Zaun
Nội tại - Nguồn Điện Di Động
Zeri được tăng tốc độ di chuyển bất cứ khi nào nhận được lá chắn. Khi cô ấy tấn công một kẻ địch có lá chắn, cô ấy sẽ hấp thụ lá chắn đó và biến nó thành của mình.
Q - Súng Điện Liên Hoàn
Nội tại - Đòn đánh cơ bản của Zeri gây sát thương phép và được coi như một kỹ năng. Di chuyển và sử dụng Q dự trữ năng lượng trong Zeri's Sparkpack. Khi được sạc đầy, đòn đánh cơ bản tiếp theo của cô sẽ làm chậm và gây thêm sát thương.
Kích hoạt - Súng Điện Liên Hoàn bắn một loạt 7 phát đạn và gây sát thương vật lý lên kẻ đầu tiên trúng phải.
W - Xung Điện Cao Thế
Zeri bắn ra một xung điện làm chậm và gây sát thương lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu xung chạm vào tường, nó sẽ bắn ra tia laser tầm xa tính từ điểm va chạm.
E - Nhanh Như Điện
Zeri lướt về trước một khoảng ngắn và cường hoá ba lần sử dụng Súng Điện Liên Hoàn tiếp theo, khiến chúng xuyên qua kẻ địch. Nếu chạm mục tiêu là địa hình Zeri sẽ lướt qua luôn địa hình đấy, tùy thuộc vào góc độ. Đánh trúng tướng bằng đòn tấn công hoặc kĩ năng làm giảm thời gian hồi chiêu của Xung Điện Cao Thế.
R - Điện Đạt Đỉnh Điểm
Zeri phóng ra một luồng điện cực đại, gây sát thương lên những kẻ địch xung quanh, và tự đạt trạng thái “quá tải” trong một thời gian. Khi quá tải, Zeri được tăng sát thương, tốc độ đánh và tốc độ di chuyển. Tấn công tướng địch làm mới thời gian cộng dồn và thêm một cộng dồn tốc độ di chuyển. Trong khi quá tải, sát thương của Súng Điện Liên Hoàn tập trung thành một loạt 3 viên đạn, nhanh hơn và giật tia điện giữa các kẻ địch.
Chỉnh sửa tướng/Buff/Nerf
Janna
Chỉ số cơ bản
Tốc độ di chuyển: 315 -> 330
Sát thương cơ bản: 46 - 71,5 -> 52 - 103
Sát thương tăng theo cấp: 1,5 -> 3
Tầm đánh cơ bản: 550 -> 500
Nội tại - Thuận Gió
- Janna chỉ nhận thêm 8% tốc độ di chuyển khi di chuyển về phía tướng đồng minh. (Tốc độ di chuyển cộng thêm cho các tướng đồng minh đang di chuyển về phía Janna không đổi).
- Các đòn đánh cơ bản của Janna và W - Gió Tây không còn gây thêm sát thương phép dựa trên tốc độ di chuyển cộng thêm của cô ấy.
Q - Gió Lốc
- Tiêu hao: 60/90/100/120/140 năng lượng -> 60/70/80/90/100 năng lượng
- Phạm vi tối thiểu: 1000 -> 1100
- Phạm vi tối đa: 1750 -> 1760
- Thời gian bay đến đích của kỹ năng: 1,5 giây -> 1,25 giây
W - Gió Tây
- Phạm vi sử dụng: 550 (từ rìa bên này sang rìa bên kia của hitbox tướng) -> 650 (tâm hitbox)
- Thời gian làm chậm: 2 giây -> 3 giây
- Thời gian hồi chiêu: 8 / 7.5 / 7 / 6.5 / 6 giây -> 12 giây ở mọi cấp
- Sát thương cơ bản: 55/85/115/145/175 -> 70/100/130/160/190
- Tốc độ di chuyển cộng thêm: 6/7/8/9/10 %> 8/9/10/11/12 %
E - Mắt bão
- Bất cứ khi nào kĩ năng của Janna làm chậm hoặc hất tung ít nhất một tướng địch, thời gian hồi chiêu của E - Mắt Bão sẽ giảm 20% -> Janna nhận +20% hồi máu và lá chắn trong 5 giây.
- Lá chắn: 80/115/150/185/220 (+70% AP) -> 80/110/140/170/200 (+65% AP)
- Thời gian hồi chiêu: 16/15/14/13/12 giây -> 15 / 13.5 / 12 / 10.5 / 9 giây
- Lá chắn bắt đầu biến mất sau: 0,75 giây -> 1,25 giây
R - Gió Mùa
- Tốc độ hồi máu: 0,5 giây -> 0,25 giây (tổng lượng máu hồi không đổi)
Lulu
W - Biến Hoá
- Thời gian hồi chiêu: 16/15/14/13/12 giây -> 17/16/15/14/13 giây
Nocturne
Chỉ số cơ bản
- Lượng máu tăng theo cấp: 85 -> 95
Q - Thanh Gươm Bóng Tối
- Thời gian hồi chiêu: 16/15/14/13/12 giây -> 17/16/15/14/13 giây
Qiyana
Chỉ số cơ bản
- Hồi máu cơ bản: 7,5 -> 6
Q - Nhat Chém Nguyên Tố
- Thời gian tồn tại của vùng tàng hình dạng cỏ: 3,5 giây -> 3 giây
Rengar
R - Khao Khát Săn Mồi
- Nội tại - Rengar có thể lao tới kẻ thù bằng đòn tấn công cơ bản tiếp theo khi hắn đang trong trạng thái ngụy trang.
Samira
R - Hoả Ngục Liên Xạ
- Sát thương vật lý mỗi lần bắn: 0/10/20 (+50 phần trăm AD) -> 5/15/25 (+50 phần trăm AD)
- Tổng sát thương mỗi mục tiêu: 0/100/200 (+500% AD)> 50/150/250 (+500% AD)
Senna
Q - Bóng Tối Xuyên Thấu
- Nội tại - Các phát bắn của Senna giờ làm chậm kẻ địch đi 20% (+6% mỗi 100 AP) (+10% mỗi 100 AD cộng thêm) trong hai giây.
Shen
Q - Công kích Hoàng Hôn
- Sát thương cộng thêm: 10 đến 40 (+6 mỗi 3 cấp) (+ 5 / 5.5 / 6 / 6.5 / 7% (+ 2% mỗi 100 AP) máu tối đa của mục tiêu) -> 10 đến 40 (+ 6 mỗi ba cấp) ( + 4 / 4.5 / 5 / 5.5 / 6% (+ 2% mỗi 100 AP) máu tối đa của mục tiêu)
Tahm Kench
Q - Roi Lưỡi
- Làm chậm kẻ địch: 40% -> 50%
R - Đánh Chén
- Lá chắn của đồng minh khi bị nuốt chửng: 400/500/600 (+100% AP) -> 500/700/900 (+150% AP)
- Tốc độ di chuyển khi nuốt đồng đội: Làm chậm Tahm Kench đi 30/20/10% khi nuốt đồng đội -> Cho Tahm Kench 40% tốc độ di chuyển trong 3 giây (bất kể thời gian nuốt chửng).
Talon
W - Ám Khí
- Sát thương lên quái: 130% -> 105%
Tristana
- Máu cơ bản: 559 -> 600
- Hồi máu cơ bản: 3,75 -> 4
Veigar
Q - Điểm Gở
- Thời gian hồi chiêu: 7 / 6.5 / 6 / 5.5 / 5 giây -> 6 / 5.5 / 5 / 4.5 / 4 giây
- Số điểm được cộng thêm khi tiêu diệt quái lớn hoặc lính xe to: 2 -> 3
Volibear
- Tăng sát thương vật lý tăng theo cấp: 3 -> 3,5
E - Gọi Bão
- Thời gian hồi chiêu: 15 giây -> 13 giây
Yasuo
Q - Bão Thép
- Sát thương: 20/45/70/95/120 (+100% AD) -> 20/45/70/95/120 (+105% AD)
Yone
Q - Tử Kiếm
- Sát thương: 20/40/60/80/100 (+100% AD)> 20/40/60/80/100 (+105% AD)
Zed
R - Dấu Ấn Tử Thần
- Sát thương: 100% AD (+25/40/55% sát thương gây ra đối với mục tiêu bị đánh dấu) -> 65% AD (+25/40/55% sát thương gây ra đối với mục tiêu bị đánh dấu).
Trang bị
Ma Vũ Song Kiếm
- Cách xây dựng: Gậy Bùng Nổ + Linh Hồn Lạc Lõng + Thuỷ Kiếm + 600 vàng -> Sách Quỷ + Linh Hồn Lạc Lõng + Thuỷ Kiếm + 550 vàng (tổng chi phí không đổi)
- AH: 0 -> 15
- Kiếm Phép: 150% AD cơ bản (+40% SMPT) -> 75% AD cơ bản (+50% SMPT)
- Thời gian hồi chiêu của Kiếm Phép: 2,5 giây -> 1,5 giây
Trượng Pha Lê Rylai
- Tổng chi phí: 3.000 vàng -> 2.600 vàng
- Giá kết hợp: 815 vàng -> 415 vàng
- Sức mạnh phép thuật: 90 -> 75
- Máu: 350 -> 400
Rừng
Rồng Hoá Kỹ
Hồn Rồng Hoá Kỹ
- Máu cơ bản ở trạng thái zombie: 80% máu cơ bản + 50% máu cộng thêm -> 70% máu cơ bản + 40% máu cộng thêm
- Thời gian tồn tại trong trạng thái zombie (không xét đến việc bị tác động khách quan): 4 giây -> 3 giây
Bản đồ Hoá Kỹ
- Thời gian chuyển sang trạng thái ngụy trang: 1,5 giây> 2,5 giây
- Sát thương cộng thêm so với những kẻ địch có nhiều máu hiện tại hơn: Tối đa 10% -> Tối đa 12%.
Rồng Công Nghệ
Hồn Rồng Công Nghệ
- Sát thương chuẩn từ tia sét: 25 đến 75 (dựa theo cấp, 1 đến 18) -> 25 đến 50 (dựa theo cấp, 1 đến 18)
Bảng Ngọc
Nhịp Độ Chết Người
- Tốc độ đánh mỗi điểm cộng dồn (cận chiến): 13% -> 10 đến 15% (cấp 1 đến 15)
- Tốc độ đánh mỗi điểm cộng dồn (tay dài): 7% -> 5 đến 9% (cấp 1 đến 12)
ARURF
Chế độ chơi ARURF sẽ chính thức quay lại vào ngày 26/01. Một số điều chỉnh sẽ được thêm vào nhằm tăng tính thú vị cho lần quay trở lại này:
- Thời gian hồi chiêu của ngọc ARURF Đòn Phủ Đầu: 25 đến 15 giây (cấp 1 đến 18) -> 15 đến 9 giây (cấp 1 đến 18)
- Thời gian hồi chiêu của ngọc ARURF Nâng Cấp Băng Giá: 25 giây> 15 giây
Cập Nhật VFX
Các trang phục của Sona và Vayne (tính cả trang phục mặc định).
Các trang phục mới sẽ xuất hiện
- Ezreal Gốm Sứ Thanh Hoa
- Lissandra Gốm Sứ Thanh Hoa
- Amumu Gốm Sứ Thanh Hoa
- Lux Gốm Sứ Thanh Hoa
- Lux Gốm Sứ Thanh Hoa Hàng Hiệu
- Kindred Gốm Sứ Thanh Hoa
- Sett Pháo Hoa
- Diana Pháo Hoa
- Teemo Pháo Hoa
- Tristana Pháo Hoa
- Firecracker Pháo Hoa
- Xayah Phụng Vũ Cửu Thiên Hàng Hiệu
- Zeri Hồng Tàn Phai
Đó là toàn bộ thông tin về bản cập nhật 12.2 sẽ ra mắt cộng đồng LMHT trong thời gian sắp tới.